MỘT SỐ THÔNG TIN VỀ NHÀ TRƯỜNG
1.Giới thiệu chung:
- Trường Tiểu học Bồi Sơn
- Địa chỉ: xã Bồi Sơn huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An
- Số điện thoại:
0383 692 198 .
- Hộp thư điện tử email: c1boison.dl@nghean.edu.vn
- Sơ lược lịch sử nhà trường:
+ Thành lập năm 1993 tách từ trường phổ thông cơ sở Bồi Sơn,
+ Một số thành tích nổi bật:
* Học sinh giỏi:
Năm học 2009-2010: Tỉnh: 1 em; Huyện: 7 em; Vào trường Lý Nhật Quang: 4 em.
Năm học 2010-2011: Huyện: 8 em; Vào trường Lý Nhật Quang: 3 em.
* Giáo viên dạy giỏi các cấp từ năm học 2004-2005 đến nay:
Giáo viên dạy giỏi tỉnh: 3 lượt đồng chí
Giáo viên dạy giỏi huyên: 9 đồng chí
* Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở: 4 đồng chí
- Đạt chuẩn quốc gia năm 2007
2. Tổ chức bộ máy:
- Ban giám hiệu:
+ Hiệu trưởng: Trần Văn Thoan - số điện thoại nhà riêng: 0383692019, di động: 0976042315, email: thoanx6@gmail.com,
+ Phó hiệu trưởng: Đậu Thị Tươi - số điện thoại nhà riêng: 0383692359, di động: 01633516660, email: tuoison1973@gmail.com,
- Phân công nhiệm vụ của các thành viên Ban giám hiệu:
+ Hiệu trưởng: Chỉ đạo chung mọi hoạt động của nhà trường. Trực tiếp chỉ đạo tổ văn phòng, công tác tư tưởng chính trị, công tác đảng.
+ Phó hiệu trưởng: Chỉ đạo chuyên môn – Phổ cập – Thư viện ,Công đoàn, thi đua, học sinh năng khiếu, đoàn thể, trường học thân thiện, an ninh trường học, chất lượng.
- Các tổ chuyên môn:
+ Tổ trưởng 1,2,3: Nguyễn Thị Chất, số điện thoại: 0976628679
+ Tổ phó: Trần Thị Kim Dung, số điện thoại: 0383505055
+ Tổ Phó: Hồ Thị Thanh Nga. số điện thoại: 01657549444
* Số lượng thành viên: 10.
+ Tổ trưởng 4,5: Cao Thị Vương Bình, số điện thoại: 01696375529
+ Tổ phó: Đặng Trọng Hùng, số điện thoại: 0974399536
* Số lượng thành viên: 7.
+ Tổ trưởng tổ văn phòng: Phạm Văn Trường, số điện thoại: 0945712567
* Số lượng thành viên: 5.
3. Kế hoạch phát triển:
Thứ tự |
Nội dung |
Số lượng |
Diện tích |
1 |
- Diện tích khuôn viên |
1 |
7930m² |
2 |
+ Sân chơi, bãi tập |
2 |
3500m² |
3 |
+ Phòng học |
10 |
505m² |
4 |
+ Phòng ban giám hiệu |
2 |
56m² |
5 |
+ Phòng hội đồng |
1 |
56m² |
6 |
+ Phòng thư viện thiết bị |
1 |
56m² |
7 |
+ Phòng chức năng |
4 |
196m² |
8 |
+ Nhà vệ sinh giáo viên – học sinh |
2 |
120m² |
4. Kế hoạch phát triển trường lớp:
Năm học |
Khối |
Số lớp |
Số học sinh |
Ghi chú |
2011-2012 |
1 |
2 |
58 |
|
|
2 |
2 |
39 |
|
|
3 |
1 |
24 |
|
|
4 |
2 |
56 |
|
|
5 |
2 |
43 |
|
Tổng |
|
9 |
220 |
|
2012-2013 |
1 |
2 |
46 |
|
|
2 |
2 |
56 |
|
|
3 |
2 |
41 |
|
|
4 |
1 |
24 |
|
|
5 |
2 |
55 |
|
Tổng |
|
9 |
210 |
|